Phép Dịch " Con Kiến Tiếng Anh Là Gì, Con Kiến Tiếng Anh Là Gì

Hiện nay tiếng anh là ngôn ngữ rất phổ biến và mọi người đều mong muốn được tìm hiểu và học nó. Và khi học tiếng anh nhất là học tiếng anh giao tiếp thì việc nhớ thật nhiều từ vựng là điều quan trọng bậc nhất. Trong bài viết này, hãy cùng Blog Thuật Ngữ tìm hiểu về chủ đề: “Con Kiến tiếng anh là gì?” để thu thập thêm những thông tin thú vị xung quanh nó nhé!.

*

Bạn đang xem: Phép Dịch " Con Kiến Tiếng Anh Là Gì, Con Kiến Tiếng Anh Là Gì


Con Kiến tiếng anh là gì?

Từ vựng tiếng anh của Con Kiến chính là: Ant​​​

Con kiến chúa: Queen Ant

*

Học từ vừng tiếng anh: Con Kiến trên Google Translate

Tìm hiểu thêm về Con Kiến trên Wikipedia:

Danh sách từ vựng tên con động vật trong tiếng anh

zebra/ˈziː.brə/ – ngựa vằngnu /nuː/ – linh dương đầu bòcheetah /ˈtʃiː.tə/ – báo Gêpalion /ˈlaɪ.ən/ – sư tử đựcmonkey /ˈmʌŋ.ki/ – khỉrhinoceros /raɪˈnɒs.ər.əs/- tê giáccamel- lạc đàhyena /haɪˈiː.nə/ – linh cẩuhippopotamus /ˌhɪp.əˈpɒt.ə.məs/ – hà mãbeaver /ˈbiː.vəʳ/ – con hải lygazelle /gəˈzel/- linh dương Gazengiraffe /dʒɪˈrɑːf/ – hươu cao cổleopard /ˈlep.əd/- báoelephant/ˈel.ɪ.fənt/ – voigorilla/gəˈrɪl.ə/ – vượn người Gôrilababoon /bəˈbuːn/- khỉ đầu chóantelope- linh dươnglioness /ˈlaɪ.ənis/ – sư tử cáibuffalo /ˈbʌf.ə.ləʊ/ – trâu nướcbat /bæt/ – con dơichimpanzee- tinh tinhpolar bear /pəʊl beəʳ/ – gấu bắc cựcpanda /ˈpæn.də/ – gấu trúckangaroo /ˌkæŋ.gərˈuː/ – chuột túikoala bear /kəʊˈɑː.lə beəʳ/ – gấu túilynx (bobcat) /lɪŋks/ (/’bɔbkæt/) – mèo rừng Mĩporcupine /ˈpɔː.kjʊ.paɪn/ – con nhímboar /bɔːʳ/ – lợn hoang (giống đực)skunk /skʌŋk/ – chồn hôimole /məʊl/ – chuột chũiraccoon /rækˈuːn/ – gấu trúc Mĩ

Xem thêm: thần nông là ai

Từ vựng tên con động vật tiếng anh thuộc loại vật nuôi

bull /bʊl/ – bò đựccalf /kɑːf/ – con bêchicken /ˈtʃɪk.ɪn/ – gàchicks /tʃɪk/ – gà concow /kaʊ/ – bò cáidonkey /ˈdɒŋ.ki/ – con lừafemale /ˈfiː.meɪl/ – giống cáimale /meɪl/ – giống đựcherd of cow /hɜːd əv kaʊ/ – đàn bòpony /ˈpəʊ.ni/ – ngựa nhỏhorse /hɔːs/ – ngựamane of horse /meɪn əv hɔːs/ – bờm ngựahorseshoe /ˈhɔːs.ʃuː/ – móng ngựalamb /læm/ – cừu consheep /ʃiːp/ – cừusow /səʊ/ – lợn náipiglet /ˈpɪg.lət/ – lợn conrooster /ˈruː.stəʳ/ – gà trốngsaddle /ˈsæd.l/ – yên ngựashepherd /ˈʃep.əd/ – người chăn cừuflock of sheep /flɒk əv ʃiːp/- bầy cừu

*

Hình ảnh minh họa về Con Kiến

Các ví dụ về Con Kiến trong tiếng anh​​​

Con kiến không biết cái gì tốt nhất cho nó. => Dumb ant doesn’t know what’s best for him.Chỉ là một con kiến thôi. => It’s just one ant!Việc này có ý nghĩa gì với con kiến? => Việc này có ý nghĩa gì với con kiến?Các con thợ lớn đặc biệt đã kiếm được chi Pheidole là biệt danh của “những con kiến to lớn”. => The distinctive major workers have earned the genus Pheidole the nickname of “big-headed ants.”Có một con kiến ra ngoài kiếm mồi, tìm hạt dưới cái nắng như thiêu như đốt, nó bị mất nước. => So an ant outside foraging, searching for seeds in the hot sun, just loses water into the air.Anh Kha nói với anh San là họ thường thấy những con kiến bận rộn với công việc như cắt lá rồi tha về tổ. => Buddhika reminded Sanath that they had often seen ants busily nipping off pieces of leaves to carry to their nests.Chúng chung sức làm việc và để ý lẫn nhau một cách đặc biệt, giúp các con kiến khác bị thương hay kiệt sức trở về tổ. => Remarkably cooperative and attentive to fellow workers, they assist injured or exhausted ants back to the nest.

Xem thêm: chơi game ai là triệu phú

Hi vọng thông qua bài viết này, sẽ giúp bạn đọc hiểu rõ hơn về chủ đề: Con Kiến tiếng anh là gì? Từ đó có thể ứng dụng một cách linh hoạt và những cuộc giao tiếp bằng ngôn ngữ này nhé!.