Dịch vụ vệ sinh tiếng Anh là gì? Dịch vụ vệ sinh công nghiệp, dịch vụ vệ sinh nhà cửa, dịch vụ vệ sinh văn phòng tiếng anh là gì? Cùng tìm hiểu các thuật ngữ tiếng anh quan trọng qua bài viết sau của công ty vệ sinh TKT Cleaning
Bạn đang xem: Giữ Vệ Sinh Chung Tiếng Anh Là Gì, Phép Dịch Giữ Vệ Sinh Chung Thành Tiếng Anh

1. Dịch vụ vệ sinh nhà cửa tiếng anh là gì?
1.1. Thuật ngữ tiếng anh vệ sinh nhà cửa chung
Trong tiếng anh có thể sử dụng các thuật ngữ sau để chỉ dịch vụ vệ sinh nhà cửa:Maid services: đôi khi cũng để chỉ dịch vụ làm sạch nhà cửa.Home, house, village, or apartment cleaning service: để chỉ riêng từng loại nhà phố, biệt thự, căn hộ.
Người đi làm vệ sinh nhà cửa thì có thể sử dụng housekeeper hoặc house cleaner. Vậy điểm khác nhau là gì?
1.2. Nhiệm vụ của người làm housekeeping:
A housekeeper is an individual who remains in the home for a longer period and may have many projects within the home to keep them busy. A housekeeper is usually hired by a family who provides everything needed for the job, and those supplies and materials stay in the home. Dịch: người làm vệ sinh nhà cửa (quản gia) Housekeeper là cá nhân ở trong nhà thời gian dài và có nhiều việc bận rộn. Một quản gia thường được thuê bởi một gia đình, gia đình sẽ cung cấp mọi thứ cần thiết cho công việc của quản gia.Light cleaning (not deep cleaning), dusting, sweeping, mopping. Dịch: vệ sinh hàng ngày (không phải vệ sinh chuyên sâu), quét bụi, lau nhàWashing and drying dishes. Dịch: Rửa và làm khô chén, bát.Washing, folding, and ironing clothes. Dịch: Giặt, gấp và ủi (là) quần áoChanging bed linens and making beds. Dịch: Thay ga, làm giườngSeparating and removing garbage and recycling. Dịch: Phân loại và bỏ rácRestocking personal care products, toilet paper, etc. Dịch: Chuẩn bị các sản phẩm chăm sóc cá nhân, toiletPicking up toys and/or clutter and other general organizing. Dịch: Nhặt đồ chơi, vật dụng để lộn xộn và tổ chức lại đồ đạc.Running errands for the family. Dịch: Chạy việc vặt cho gia đìnhPreparing meals. Dịch: Chuẩn bị bữa ănReplacing light bulbs. Dịch: Thay thế bóng đènScooping litter boxes. Dịch: Chuẩn bị thức ăn cho mèoOther light duties as requested. Dịch: Các nhiệm vụ đơn giản khác theo yêu cầu1.3. Nhiệm vụ của người house cleaning
A house cleaner is an individual or a team of cleaners who arrives on a scheduled day and time with all the proper cleaning supplies, products and equipment. Dịch: Người dọn dẹp nhà cửa là một cá nhân hoặc một nhóm người dọn dẹp đến vào ngày và giờ theo lịch trình với tất cả các vật tư, sản phẩm và thiết bị làm sạch chuẩn bị sẵn và phù hợp.
Xem thêm: bố vợ duy mạnh là ai
They are usually in the home for a specific amount of time and take their supplies with them when they leave for their next cleaning appointment. Cleaners may be independently employed or employed by a house cleaning company. Dịch: Họ thường vào nhà làm một khoảng thời gian cụ thể và mang theo đồ dùng của họ khi họ rời đi trong cuộc hẹn làm sạch tiếp theo. Người dọn dẹp có thể được thuê độc lập hoặc thực hiện bởi một công ty vệ sinh nhà cửa.
Nhiệm vụ điển hình của người dọn dẹp nhà cửa có thể bao gồm:
Deep cleaning most surfaces (countertops, sinks, tubs, toilets, floors, appliances, etc.). Dịch: Làm sạch sâu hầu hết các bề mặt (mặt bàn, bồn rửa, bồn, nhà vệ sinh, sàn nhà, thiết bị, v.v.)Scrubbing and sanitizing kitchens from top to bottom, including the exterior of cabinets and drawers, exterior of appliances like stoves and refrigerators, countertops, sinks and drains, backsplashes, light switch plate covers, knobs and handles. Dịch: Chà và vệ sinh nhà bếp từ trên xuống dưới, bao gồm cả mặt ngoài của tủ và ngăn kéo, bên ngoài các thiết bị như bếp và tủ lạnh, mặt bàn, bồn rửa và cống, ốp lưng, nắp công tắc đèn, núm và tay cầmCleaning tables and chairs. Dịch: vệ sinh bàn, ghế (giặt ghế sofa)Scrubbing and sanitizing bathrooms from top to bottom, including toilets, tubs, showers, sinks and drain openings and polishing chrome. Dịch: Chà và vệ sinh phòng tắm từ trên xuống dưới, bao gồm nhà vệ sinh, bồn tắm, vòi hoa sen, bồn rửa và cống thoát nước và đánh bóng nhôm, inox.Dusting trim work, baseboards, doors, picture frames, light fixtures, etc. Dịch: Làm sạch bụi Công ván chân tường, cửa ra vào, khung ảnh, đèn chiếu sáng, vvVacuuming upholstery and carpet. Dịch: Hút bụi đồ bọc vải (ghế, ghế sofa, nệm…) và thảmVacuuming and mopping hard floors: Dịch: Hút bụi và lau sàn cứngInterior window cleaning: Dịch: Vệ sinh cửa sổ bên trong
Xem thêm: ai là người phát minh ra điện thoại đầu tiên
If you think in terms of light-duty work with some organizing thrown in, that’s for a housekeeper. If you’re looking for a top-to-bottom cleaning of your home, that’s for a house cleaner. Dịch: Nếu bạn nghĩ về công việc nhẹ nhàng với việc sắp xếp gọn gàng nhà cửa, thì đó là một người quản gia. Nếu bạn đang tìm kiếm một công việc dọn dẹp nhà cửa từ trên xuống dưới, thì đó là dọn dẹp nhà cửa.
Bình luận