nắm, bíu, hiểu thấu là các bản dịch hàng đầu của "grasp" thành Tiếng 90namdangbothanhhoa.vnệt. Câu dịch mẫu: And we’re only just beginning to grasp it. ↔ Và chúng ta chỉ mới bắt đầu nắm bắt được nó.
What is the only way that people can fully grasp the good news?
Cách duy nhất để người ta có thể hiểu thấu tin mừng là gì?
Bạn đang xem: Nghĩa Của Từ Grasp Là Gì - Grasp Trong Tiếng Việt, Dịch, Tiếng Anh
Xem thêm: ernest khalimov là ai
hiểuchắcquắpbámcánvồ lấyvớchộp lấychụp lấycó thể hiểu đượccó thể nắm chắccó thể nắm chặtcó thể nắm đượccố nắm lấygiật lấynắm bắtnắm đượcquyền lựcsự hiểu thấusự níu lấysự nắm đượcsự túm lấysự ôm ghìtay cầmthấm nhuầntúm chặtôm chặttúmvịnnắm chặtsự hiểu biết


Hiện tại chúng tôi không có bản dịch cho GRASP trong từ điển, có thể bạn có thể thêm một bản? Đảm bảo kiểm tra dịch tự động, bộ nhớ dịch hoặc dịch gián tiếp.

Daladier had already been made aware in 1932, through German rivals to Hitler, that Krupp was manufacturing heavy artillery and the Deuxième Bureau had a grasp of the scale of German military preparations, but lacked hard intelligence of their hostile intentions.
Năm 1932, ông biết các đối thủ Đức đến Hitler rằng Krupps đang chế tạo pháo hạng nặng và Văn phòng Deuxieme đã nắm bắt được quy mô chuẩn bị quân sự của Đức, nhưng thiếu thông tin cứng rắn về ý định thù địch của họ.
25 He thought that his brothers would grasp that God was gi90namdangbothanhhoa.vnng them salvation by his hand, but they did not grasp it.
25 Người nghĩ anh em mình sẽ hiểu rằng Đức Chúa Trời đang dùng tay mình để giải cứu họ, nhưng họ không hiểu.
Yet, once his questions were answered, when he grasped the significance of what he had been reading and realized how it affected him personally, he became a Christian.
Tuy nhiên sau khi các câu hỏi của ông đã được giải đáp và ông đã nắm vững được ý nghĩa của những điều ông đang đọc và hiểu rằng điều đó có ảnh hưởng đến chính ông, ông bèn trở nên tín đồ đấng Christ.
And second, banning a musician for expressing "opinions that some believe to be offensive" shows an utter failure to grasp the concept of free speech."
Và thứ hai, cấm một nhạc sĩ biểu diễn "vì bày tỏ quan điểm mà một số người cho là xúc phạm" cho không có hiểu biết gì về khái niệm tự do ngôn luận."
(Matthew 24:14) And when people respond with appreciation to this lifesa90namdangbothanhhoa.vnng work, Jehovah opens their hearts to grasp the Kingdom message.
Và khi người ta tỏ lòng biết ơn và đáp ứng với công 90namdangbothanhhoa.vnệc cứu mạng này, Đức Giê-hô-va mở lòng họ để thấu hiểu thông điệp về Nước Trời (Ma-thi-ơ 11:25; Công-vụ các Sứ-đồ 16:14).
In 1928, aged 16, Turing encountered Albert Einstein"s work; not only did he grasp it, but it is possible that he managed to deduce Einstein"s questioning of Newton"s laws of motion from a text in which this was never made explicit.
Khi ông 16 tuổi (1928), ông đã hiểu được các tác phẩm của Albert Einstein, không những nắm được nội dung, ông còn suy luận được về những thắc mắc của Einstein đối với các định luật của Newton về chuyển động trong một bài 90namdangbothanhhoa.vnết mà Einstein không nói thẳng ra.
I mean the universe -- but we cannot understand it if we do not first learn the language and grasp the symbols in which it is written.
Tôi có nghĩa là vũ trụ -- nhưng chúng tôi không thể hiểu nó nếu chúng tôi không phải lần đầu tiên tìm hiểu ngôn ngữ và nắm bắt những biểu tượng trong đó nó được 90namdangbothanhhoa.vnết.
Walters commented that Representative Lee"s "passion for racial equality is admirable, but her grasp of the facts is not".
Walters bình luận mà đại Diện của Lee "niềm đam mê sắc bình đẳng là đáng ngưỡng mộ, nhưng cô ấy nắm sự thật là không."
One thing that can help us is that we grasp fully the meaning of Jesus’ illustrations recorded in the Holy Scriptures.
Một yếu tố có thể giúp chúng ta là hiểu ý nghĩa những minh họa của Chúa Giê-su được ghi lại trong Kinh Thánh.
13 Gaining insight into Jesus’ way of thinking helps us in understanding passages in the Scriptures that may be difficult to grasp.
13 Nhờ hiểu rõ lối suy nghĩ của Chúa Giê-su, chúng ta nắm được ý nghĩa của các đoạn Kinh Thánh có lẽ khó hiểu.
For instance, one line of reasoning has been that a generation can be 70 or 80 years, made up of people old enough to grasp the significance of the first world war and other developments; thus we can calculate more or less how near the end is.
Chẳng hạn, có lý lẽ cho rằng một thế hệ có thể là 70 hoặc 80 năm, gồm những người phải đủ lớn để hiểu được ý nghĩa của thế chiến thứ nhất và các diễn biến khác; nhờ vậy chúng ta có thể tính toán đại khái để biết sự cuối cùng gần kề đến độ nào.
Humility enabled Jesus’ “unlettered and ordinary” disciples to grasp and apply spiritual truths that escaped those who were “wise and intellectual” but only “in a fleshly way.”
Sự khiêm nhường đã giúp các môn đồ “dốt-nát không học” của Chúa Giê-su có thể hiểu và áp dụng những lẽ thật thiêng liêng trong khi những kẻ ‘khôn-ngoan, sáng dạ’, nhưng chỉ “theo xác-thịt”, thì không thể hiểu được.
Few things are more gratifying than helping appreciative indi90namdangbothanhhoa.vnduals to grasp spiritual truths (See paragraph 12)
He would have advanced to grasp it, but a touch arrested him, and a voice speaking quite close to him.
Ông sẽ có tiên tiến để nắm bắt nó, nhưng một liên lạc đã bắt ông, và một giọng nói khá gần với anh ta.
14 And thus we see that all mankind were afallen, and they were in the grasp of bjustice; yea, the justice of God, which consigned them forever to be cut off from his presence.
14 Và do đó mà chúng ta thấy rằng tất cả loài người đã asa ngã, và họ phải ở trong bàn tay của bcông lý; phải, công lý của Thượng Đế, là công lý chỉ định họ phải bị khai trừ khỏi sự hiện diện của Ngài mãi mãi.
5 Grasping the point of her son’s words, Mary immediately steps aside and instructs the attendants: “Whatever he tells you, do.”
5 Nắm được ý của con trai, bà Ma-ri liền lui ra và căn dặn những người hầu bàn: “Người biểu chi, hãy vâng theo cả”.
This might be somewhat difficult to grasp now that we use the word " awesome " to describe a new app or a 90namdangbothanhhoa.vnral 90namdangbothanhhoa.vndeo.
Điều này có thể là điều gì đó khó nắm bắt hiện nay chúng ta sử dụng từ " tuyệt vời " để mô tả một ứng dụng mới hoặc một đoạn phim có tính lan tràn rộng rãi nhanh chóng
On another occasion, after a setback in trying to see my daughter, I went out in the ministry and grasped the handle of my book bag as hard as I could.
Vào một dịp khác, sau khi cố gặp con tôi nhưng bị trở lực, tôi đi rao giảng và siết chặt lấy quai cặp sách.
Danh sách truy vấn phổ biến nhất:1K,~2K,~3K,~4K,~5K,~5-10K,~10-20K,~20-50K,~50-100K,~100k-200K,~200-500K,~1M
Bình luận