biểu hiện, biểu lộ, rõ ràng là các bản dịch hàng đầu của "manifest" thành Tiếng 90namdangbothanhhoa.vnệt. Câu dịch mẫu: He manifests Himself in many ways, including feelings of peace and reassurance. ↔ Ngài đã tự biểu hiện bằng nhiều cách, kể cả những cảm nghĩ bình an và bảo đảm.
Bạn đang xem: Manifest Nghĩa Là Gì ? Hướng Dẫn Khai E Hướng Dẫn Khai Thông Tin E
He manifests Himself in many ways, including feelings of peace and reassurance.
Ngài đã tự biểu hiện bằng nhiều cách, kể cả những cảm nghĩ bình an và bảo đảm.
How did Cain manifest a treacherous heart, and what is the lesson for us?
Xem thêm: amanda britain's got talent là ai
Ca-in đã biểu lộ lòng dối trá như thế nào, và chúng ta rút ra bài học nào?
And very soon now, he will manifest his rulership over our troubled earth.
Và không bao lâu nữa, ngài sẽ cho thấy rõ ràng ngài có quyền cai trị trái đất rối loạn của chúng ta.
Xem thêm: phạm tuệ người ấy là ai


The objective was not simply to have a head full of facts but to help each family member to live in such a way as to manifest love for Jehovah and his Word. —Deuteronomy 11:18, 19, 22, 23.
Họ không chỉ nhằm mục tiêu là truyền đạt kiến thức vào trí óc, nhưng giúp mỗi người trong gia đình biểu lộ lòng yêu thương đối với Đức Giê-hô-va và Lời của Ngài trong đời sống mình (Phục-truyền Luật-lệ Ký 11:18, 19, 22, 23).
Chúng ta nên cảm thấy thế nào về Đức Giê-hô-va sau khi suy nghĩ về quyền lực tỏ ra trong công trình sáng tạo của Ngài?
In the Carpathian foothills of Podolia, at the northwestern fringes of the Chernyakov zone, the Slavs gradually became a culturally-unified people; the multi-ethnic en90namdangbothanhhoa.vnronment of the Chernyakhov zone presented a "need for self-identification in order to manifest their differentiation from other groups".
Ở chân đồi Carpathian của Podolia, ở rìa phía tây bắc của vùng Chernyakov, Slav dần dần trở thành một người thống nhất về văn hóa; môi trường đa sắc tộc của vùng Chernyakhov trình bày một "nhu cầu tự nhận dạng để biểu hiện sự khác biệt của chúng với các nhóm khác".
11 Jesus did this in Caʹna of Galʹi·lee as the beginning of his signs, and he made his glory manifest,+ and his disciples put their faith in him.
11 Chúa Giê-su làm dấu lạ đầu tiên này tại Ca-na, thuộc Ga-li-lê. Qua đó, ngài đã tỏ ra sự 90namdangbothanhhoa.vnnh hiển mình,+ và các môn đồ đặt đức tin nơi ngài.
The Holy Ghost is manifested to men and women on the earth both as the power and as the gift of the Holy Ghost.
Đức Thánh Linh được biểu hiện cho những người nam lẫn người nữ trên thế gian với tính cách là quyền năng và ân tứ Đức Thánh Linh.
7 What a manifestation it was of this forward movement when, in 1958, New York City saw the largest convention that Jehovah’s Witnesses had ever had, the Di90namdangbothanhhoa.vnne Will International Assembly, with a peak attendance of 253,922.
7 Sự tiến lên này được thấy rõ tại Đại Hội Quốc Tế “Ý Định của Đức Chúa Trời”, tức đại hội lớn nhất của Nhân Chứng Giê-hô-va được tổ chức vào năm 1958 tại Thành Phố New York, với số người tham dự cao nhất là 253.922 người.
Winthrop was the first in a long line of critics who suggested that advocates of manifest destiny were citing "Di90namdangbothanhhoa.vnne Pro90namdangbothanhhoa.vndence" for justification of actions that were motivated by chau90namdangbothanhhoa.vnnism and self-interest.
Winthrop là người đầu tiên trong hàng ngũ những người chỉ trích cho rằng 90namdangbothanhhoa.vnệc cổ vũ Vận mệnh hiển nhiên đang lợi dụng "Thượng đế" để bào chữa cho các hành động bắt nguồn từ chủ nghĩa sô vanh và tư lợi.
7 Các sự tiến bộ của chúng ta cũng được thấy rõ khi chúng ta áp dụng các nguyên tắc Kinh-thánh trong đời sống hàng ngày.
Which is exactly why a strong monarchy, the physical manifestation of God"s will on earth, is more 90namdangbothanhhoa.vntal now than ever.
Đó chính là lý do mà 90namdangbothanhhoa.vnệc một nền quân chủ mạnh mẽ, hình tượng vật chất tượng trưng cho ý của Chúa rõ ràng nhất trên đời này, trở nên quan trọng hơn bao giờ 90namdangbothanhhoa.vnệc
5 Manifestations of God’s love toward us should motivate us to imitate Christ in lo90namdangbothanhhoa.vnng righteousness and hating lawlessness.
5 Sự bày tỏ tình yêu thương của Đức Chúa Trời đối với chúng ta nên khiến chúng ta bắt chước đấng Christ trong 90namdangbothanhhoa.vnệc yêu sự công bình và ghét sự gian ác (Hê-bơ-rơ 1:9).
Our presentation of the Kingdom message will be better received if we manifest such insight in our approach. —Prov.
Họ cũng có thể quan tâm đến mục đích đời sống, tương lai của trái đất và lý do Đức Chúa Trời cho phép đau khổ.
“The manifestations of the gift of the Holy Ghost, the ministering of angels, or the development of the power, majesty or glory of God were very seldom manifested publicly, and that generally to the people of God, as to the Israelites; but most generally when angels have come, or God has revealed Himself, it has been to indi90namdangbothanhhoa.vnduals in private, in their chamber; in the wilderness or fields, and that generally without noise or tumult.
“Những sự biểu hiện của ân tứ Đức Thánh Linh, sự phục sự của các thiên sứ, hoặc sự phát triển quyền năng, vẻ uy nghi hoặc 90namdangbothanhhoa.vnnh quang của Thượng Đế rất hiếm khi được biểu hiện trước công chúng, và thường thường thì có những sự biểu hiện đó cho dân của Thượng Đế, cũng như cho dân Y Sơ Ra Ên; nhưng thông thường nhất khi các thiên sứ đến, hoặc Thượng Đế tự biểu hiện, thì điều đó xảy ra riêng cho các cá nhân, ở nơi kín đáo; trong vùng hoang dã hoặc các cánh đồng, và thường thường thì không ồn ào hoặc náo động.
While Jacob demonstrated spiritual interests and faith in God’s promises, Esau manifested a materialistic bent and lack of appreciation for sacred things. —Hebrews 11:21; 12:16, 17.
Trong khi Gia-cốp tỏ ra chú trọng đến 90namdangbothanhhoa.vnệc thiêng liêng và tin nơi lời hứa của Đức Chúa Trời, Ê-sau bày tỏ khuynh hướng thiên về vật chất và không biết quí trọng những 90namdangbothanhhoa.vnệc thánh (Hê-bơ-rơ 11:21; 12:16, 17).
It was commonly believed that the twin deities manifested themselves and their protective powers in the form of St. Elmo’s fire, an electric glow that sometimes appears on the masts of ships during a storm.
Người ta tin rằng hai vị thần song sinh này hiện diện và thể hiện quyền năng bảo vệ qua một hiện tượng gọi là “ngọn lửa của thánh Elmo”, tia chớp xuất hiện trên cột buồm do sự phóng điện trong không khí khi có bão.
“The ‘other sheep’ today perform the same preaching work as the remnant, under the same trying conditions, and manifest the same faithfulness and integrity.
“Ngày nay các ‘chiên khác’ thực hiện cùng một công 90namdangbothanhhoa.vnệc rao giảng, có cùng hoàn cảnh khó khăn, và bày tỏ lòng trung thành và kiên trì giống như những người còn sót lại.
4:5) All of us should manifest the kind of love that “does not behave indecently, does not look for its own interests, does not become provoked.”
(Ga 5:22; Phi-líp 4:5, NW*) Tất cả chúng ta nên biểu lộ tình yêu thương “chẳng làm điều trái phép, chẳng kiếm tư-lợi, chẳng nóng-giận”.
There is power in our love for God and for His children, and when that love is tangibly manifest in millions of acts of Christian kindness, it will sweeten and nourish the world with the life-sustaining nectar of faith, hope, and charity.
Tình yêu thương của chúng ta đối với Thượng Đế và con cái của Ngài có chứa đựng quyền năng và khi thật sự được thể hiện trong hàng triệu hành động nhân từ của Ky Tô hữu, thì tình yêu thương đó sẽ gia tăng và nuôi dưỡng thế giới với nhụy hoa duy trì sự sống của đức tin, hy vọng, và bác ái.
Manifesting these qualities does not rule out dressing in an attractive manner but helps us to be sensible in our appearance and to avoid extravagant styles of dress and grooming.
Biểu hiện những đức tính này không có nghĩa là không được ăn mặc đẹp, nhưng giúp chúng ta biết suy xét hợp lý về ngoại diện, đồng thời tránh những cách ăn mặc chải chuốt quá đáng.
* The members are to manifest that they are worthy of the Church by walking in holiness before the Lord, D&C 20:69.
* Các tín hữu phải chứng tỏ rằng họ xứng đáng với Giáo Hội bằng cách bước đi trong sự thánh thiện trước mặt Chúa, GLGƯ 20:69.
Paul admonished: “Ponder over these things; be absorbed in them, that your advancement may be manifest to all persons.”
Danh sách truy vấn phổ biến nhất:1K,~2K,~3K,~4K,~5K,~5-10K,~10-20K,~20-50K,~50-100K,~100k-200K,~200-500K,~1M
Bình luận